Chi tiết máy có công dụng chung là
A. bu lông, khung xe đạp, lò xo. B. bu lông, bánh răng, kim máy khâu.
C. đai ốc, bánh răng, khung xe đạp. D. bu lông, đai ốc, bánh răng, lò xo.
Chi tiết có công dụng chung là: *
a.Kim máy khâu, lò xo, bu lông
b.Khung xe đạp, kim máy khâu, cánh quạt bàn
c.Bu lông, lò xo, bánh răng
d.Bu lông, đai ốc, khung xe đạp
Chi tiết có công dụng chung là:
C. Bu lông, lò xo, bánh răng
Chi tiết máy có cấu tạo hoàn chỉnh là
A.bô lông , đai ốc. lò xo, vòng bi bị vỡ bánh răng
B. bu lông, đai ốc, lò xo, bánh răng ,vòng bi
C.bánh răng, vòng bi, lò xo bị gãy, bu lông
D .bu lông đai ốc lò xo vòng bi bị vỡ bánh răng bị vở
Chi tiết máy có cấu tạo hoàn chỉnh là
A.bô lông , đai ốc. lò xo, vòng bi bị vỡ bánh răng
B. bu lông, đai ốc, lò xo, bánh răng ,vòng bi
C.bánh răng, vòng bi, lò xo bị gãy, bu lông
D .bu lông đai ốc lò xo vòng bi bị vỡ bánh răng bị vở
Nhóm chi tiết có công dụng chung là:
A. Đai ốc, bánh răng, trục khuỷu
B. Bu lông, lò xo, trục khuỷu
C. Bu lông, đai ốc, bánh răng
D. Bu lông, đai ốc, trục khuỷu
Chi tiết máy nào sau đây là chi tiết máy có công dụng riêng
A. Lò xo | B. Đai ốc | C. Trục khuỷu | D. Bu lông
|
|
|
|
|
chi tiết nào sau đây không thuộc nhóm chi tiết máy có nội dung chung?
A. Bu lông
B. Đai ốc
C. Lò xo
D.Khung xe đạp
: Có một số chi tiết có ren sau đây: Lọ mực, nắp chai, bu lông, đai ốc. Trong đó ren trong là ren ở:
A. đai ốc.
B. nắp chai, đai ốc
C. nắp chai, bu lông.
D. lọ mực, nắp chai.
Mỗi Bu-lông nặng gần bằng 125 gam, mỗi Đai ốc nặng gần bằng 35 gam. Một hộp có 28 Bu-lông và Đai ốc nặng 2190 gam. Hỏi có bao nhiêu Bu-lông và bao nhiêu Đai ốc.
Gọi x ,y lần lược là số bulông và đai ốc do 1 bulông và đai ốc nặng gần bằng nên x,y > 0 và thuộc R tổng số bulông và đai ốc bằng 29
<=> x+y=29 (1)
Do 1 bulông năng gần bằng 125g và 1 đai ốc nặng gần bằng 35g tổng cân năng của bulông đai ốc trong hợp là 2190g
<=> 125x+35y=2190 (2)
Từ (1) và(2) ta có hệ phương trình và giải hệ phương trình ta được
+) x gần bằng 13 (nhận)
+) y gần bằng 16 (nhận)
Vậy bulông là 13 và đai ốc là 16
Câu 10: Dụng cụ kẹp chặt gồm:
A. Mỏ lết, dũa B. Tua vít, kìm
C. Tua vít, êtô D. Kìm, êtô
Câu 11: Nhóm chi tiết máy có công dụng chung gồm:
A. Khung xe đạp, bulông, đai ốc B. Bulông, đai ốc, lò xo, bánh răng
C. Kim khâu, bánh răng, lò xo D. Trục khuỷu, kim khâu, khung xe đạp
Câu 12: Mối ghép cố định là mối ghép có:
A. Các chi tiết ghép không có chuyển động tương đối với nhau.
B. Các chi tiết ghép chuyển động tương đối với nhau
C. Các chi tiết ghép chuyển động ăn khớp với nhau.
D. Các chi tiết ghép có thể xoay, trượt với nhau.
Câu 13: Mối ghép bằng đinh tán thuộc loại:
A. Mối ghép động B. Mối ghép tháo được
C. Mối ghép bằng ren D. Mối ghép cố định
Câu 14: Thông số đặc trưng cho các bộ truyền chuyển động quay là:
A. i = nbd : nd = n1 : n2 = D1 : D2 = Z1 : Z2
B. i = nd : nbd = n1 : n2 = D1 : D2 = Z1 : Z2
C. i = nbd : nd = n2 : n1 = D1 : D2 = Z1: Z2
D. i = nd : nbd = n2 : n1 = D2 : D1 = Z2 : Z1
Câu 15: Muốn tạo độ nhẵn, phẳng trên các bề mặt nhỏ của kim loại, sử dụng dụng cụ:
A. Kìm B. Cưa
C. Dũa D. Đục
Câu 16: Kim loại nào sau đây không phải là kim loại màu?
A. Thép B. Đồng C. Nhôm D. Bạc
Câu 17: Các đồ dùng được làm từ chất dẻo nhiệt rắn là:
A. Áo mưa, can nhựa, vỏ ổ cắm điện.
B. Vỏ quạt điện, thước nhựa, áo mưa.
C. Vỏ bút bi, vỏ ổ cắm điện, vỏ quạt điện.
D. Can nhựa, rổ, áo mưa.
Câu 18: “Đồng dẻo hơn thép, khó đúc” thể hiện các tính chất cơ bản nào của vật liệu:
A. Cơ học và hoá học B. Hoá học và lí học
C. Cơ học và công nghệ D. Lí học và công nghệ
Câu 19: Hành động nào sau đây dễ gây ra tai nạn điện?
A. Rút phích cắm điện khỏi ổ điện khi tay đang ướt.
B. Rút phích cắm điện trước khi di chuyển đồ dùng điện.
C. Kiểm tra cách điện những đồ dùng điện để lâu không sử dụng.
D. Ngắt nguồn điện trước khi sửa chữa điện.
Câu 20: Hành động nào sau đây đảm bảo an toàn điện?
A. Thả diều gần đường dây điện.
B. Tắm mưa dưới đường dây điện cao áp.
C. Không xây nhà gần sát đường dây điện cao áp.
D. Chơi đùa và trèo lên cột điện cao áp.